Bảng hóa trị lớp 8 đầy đủ- Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học được PKMacbook.com chia sẻ tới bạn đọc cũng quý thầy cô tham khảo. Nội dung bài viết này sẽ đưa ra bảng hóa trị cùng quy tắc hóa trị liên quan, đặc biệt là bài ca hoá trị sẽ giúp ghi nhớ được các nguyên tố một cách nhanh nhất, giúp các bạn học sinh giải bài tập Hóa học được hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo ngay nhé!
✅ Định nghĩa hóa trị | ⭐ Là khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác |
✅ Cách xác định hóa trị | ⭐ Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử |

Nguyên tố hóa học là gì?
Trước khi xem bảng hóa trị lớp 8, Pkmacbook sẻ phân tích khái niệm nguyên tố hóa học hay nguyên tố là một chất hóa học tinh khiết là gì? Được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử do mỗi nguyên tố sẽ mang một kiểu nguyên tử. Hay nói cách khác, nguyên tố là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Số nguyên tử của một nguyên tố chính là số proton trong hạt nhân. Thông thường, các nguyên tố khác nhau khi trải qua các phản ứng hóa học sẽ có khả năng kết hợp để tạo thành chất mới thông qua các liên kết hóa học. Trừ nguyên tố bạc, vàng hiện nay vẫn tìm thấy dưới dạng kết hợp, là khoáng chất tự nhiên tương đối tinh khiết.
Một số nguyên tố hóa học trong bảng hóa trị lớp 8
Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị của một nguyên tố hóa học trình bày trên bảng hóa trị lớp 8 (bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) được xác định bằng ký hiệu bởi chữ số la mã như I, II, III, IV, V.
Bảng hóa trị bao gồm các thông tin về số proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và hóa trị được viết bằng số la mã. Trong phạm vi bài viết này, PKMacBook chỉ chia sẻ hóa trị của một số nguyên tố hóa học có trong chương trình lớp 8 giúp các bạn củng cố kiến thức hóa học cơ bản.
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC | ||||
Số proton |
Tên nguyên tố |
Ký hiệu hóa học |
Nguyên tử khối |
Hóa trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35.5 | I, … |
18 | Argon | Ar | 39.9 | |
19 | Kaki | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I … |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Chú thích:
Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
Nguyên tố khi hiếm: chữ màu đỏ
Theo như ở trên, bảng hóa trị lớp 8 đầy đủ các nguyên tố hóa học được phân thành 3 nhóm như sau:
- Nguyên tố kim loại: Bao gồm các nguyên tố như Liti, Beri, Natri, Magie, Nhôm, Kali, Canxi, Crom, Mangan, Sắt, Đồng, Kẽm, Bạc, Bari, Thủy ngân, Chì (Chữ màu đen);
- Nguyên tố phi kim: Bao gồm các nguyên tố như Hiđro, Bo, Cacbon, Nitơ, Oxi, Flo, Silic, Photpho, Lưu huỳnh, Clo, Brom (Chữ màu xanh);
- Nguyên tố khí hiếm: Bao gồm các nguyên tố như Heli, Neon, Argon (Chữ màu đỏ).
Hóa trị của một số nhóm các nguyên tử
Bên cạnh hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường gặp bạn cần trang bị cho mình hóa trị của một số nhóm các nguyên tử thường gặp để có thể vận dụng tốt hơn trong quá trình giải bài tập.
Bảng hóa trị trong chương trình hóa học lớp 8 ngoài hóa trị một số chất thường gặp còn có cả hóa trị của một số nhóm nguyên tử. Để giải các bài tập hóa học, học sinh cần nắm chắc và ghi nhớ thêm cả hóa trị của một số nhóm nguyên tử thường gặp như:
- Nhóm hóa trị I: Hiđroxit(OH), Nitrat (NO3) axit tương ứng là HNO3 là axit mạnh, Clorua (Cl) axit tương ứng là HCL là axit mạnh;
- Nhóm hóa trị 2: Sunfat (SO4) axit tương ứng là H2SO4 là axit mạnh, Cacbonat (CO3);
- Nhóm hóa trị 3: Photphat(PO4).
Trong đó, gốc Photphat (PO4) có thể có hóa trị I hoặc hóa trị II hoặc hóa trị là III. PO4 là gốc axit của Axit photphoric công thức hóa học là H3PO4. Đây là một axit có tính oxi hóa trung bình, do có thể mang 3 hóa trị nên sẽ tạo ra được 2 loại muối với 3 công thức khác nhau cụ thể như sau:
- Muối axit chứa gốc PO4: H3PO4 có thể tạo muối axit trong hai công thức M(H2PO4)x và M2(HPO4)x thông qua các phản ứng hóa học, trong đó M là kim loại bất kỳ.
Ví dụ: Lấy M là kim loại Natri có hóa trị 1 chúng ta được công thức của muối axit là: Na(H2PO4) và Na2(HPO4).
- Muối trung hòa chứa gốc PO4: Công thức muối trung hòa có chứa gốc PO4 sẽ có dạng: M3(PO4)x , trong đó M là kim loại và x là số hóa trị của kim loại M.
HÓA TRỊ MỘT SỐ NHÓM CÁC NGUYÊN TỬ | ||||
Tên nhóm |
Hóa trị |
Gốc Axit |
Axit tương ứng |
Tính axit |
Hiđroxit (OH), Nitrat (NO3), Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4), Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
Bài ca hóa trị – Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 nhanh nhất
Để giúp bạn nhớ bảng hóa trị lớp 8 tốt hơn, PKMACBOOK xin gửi đến bạn bài ca hóa trị dưới đây:
” Kali, Iôt, Hiđro
Natri với bạc, Clo một loài
Có hóa trị 1 bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị 3 lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị 4 không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
2, 3 lên xuống thật phiền lắm thay
Nitơ rắc rối nhất đời
1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần.”
Bảng hóa trị lớp 8 các nguyên tố thường gặp
Bảng hóa trị lớp 8 – một số nguyên tố hóa học lớp 8 thông dụng nhất (Click vào ảnh để xem ảnh gốc)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (bảng hóa trị lớp 8) – (Click vào ảnh để xem ảnh gốc)
Trên đây là bảng hóa trị các nguyên tố hóa học lớp 8 đầy đủ cùng với bài ca hóa trị sẽ giúp bạn nhớ tốt hơn. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm các bài viết hay trong chuyên mục này: https://pkmacbook.com/thu-thuat/