Ngày đăng: 01/08/2014, 02:20
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN 1 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CON LẮC LÒ XO: 1. Dao động điều hòa: Phương trinh dao động: x = Acos(t + ) Trong đó: x là li độ, tọa độ, vị trí (được tính ở VTCB) là tần số góc (rad/s) là pha ban đầu (rad) (t + ) là pha dao động ở thời điểm t (rad) A là biên độ dao động (cm; m)) T là chu kỳ (s) f là tần số (1/s; Hz) Tại VTCB: max x 0 a 0 v A Tại VT biên: max 2 max x A a A v 0 Tần số góc ( ): k g 2 2 f m l T Chu kỳ (T): 2 m l 1 t T 2 2 k g f N Trong đó: t là số thời gian vật thực hiện một số dao động. N là số lần thực hiện dao động. Hệ thức độc lập: 2 2 2 2 2 2 2 4 2 v x v A x v A x Biên độ (A): 2 2 max max max min 2 2 v a v 2E L A x k 2 2 Trong đó: L là chiều dài quỹ đạo (m; cm). L quỹ đạo = 2A. Chú ý: Vật qua VTCB theo (+): 2 Vật qua VTCB theo (): 2 Vật qua VT biên (+): = 0 Vật qua VT biên (): = Chứng minh độ lệch pha giữa x, v, a: Phương trình li độ: x = Acos(t + ) Phương trình vận tốc: v = x’= Asin(t + ) GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12 2 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN Phương trình gia tốc: a = x’’= v’= A 2 cos(t + ) Chú ý: Vận tốc v sớm pha hơn li độ x một góc 2 Gia tốc a sớm pha hơn vận tốc v một góc 2 Gia tốc a ngược pha với li độ x (a luôn trái dấu với x) Một số lưu ý: Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A. Quãng đường đi trong 1 2 chu kỳ luôn là 2A. Quãng đường đi trong 1 4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại. Tìm thời gian khi vật đi từ vị trí x 1 x 2 : – 3 -1 – 3 /3 (Ñieåm goác) t t’ y y’ x x’ u u’ – 3 -1 – 3 /3 1 1 -1 -1 – /2 5 /6 3 /4 2 /3 – /6 – /4 – /3 -1/2 – 2/2 – 3/2 -1/2- 2 /2- 3/2 3 /2 2 /2 1/2 3 /2 2/2 1/2 A /3 /4 /6 3 /3 3 B /2 3 /3 1 3 O CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN 3 0 1 sin 30 2 2 A A ; 0 3 3 sin 60 2 2 A A Ta áp dụng công thức: . 360 T t Chú ý: 2 60 360 6 A A T T t ; 180 360 6 A A T T t ; 0 90 360 4 A T T t 3 2 60 360 6 A O T T t ; 2 0 2 45 360 8 A T T t ; 3 2 150 360 A A T t Tìm vị trí li độ (x, v) khi E đ = nE t : Ta áp dụng công thức: 1 A x n và 1 n v A n Tìm vị trí li độ (x, v) khi E t = nE đ : Ta áp dụng công thức: 1 n x A n và 1 A v n Tìm vận tốc trung bình : 1 2 x x S V t t Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 2 T Tách ‘ 2 T t n t (trong đó * ;0 ‘ 2 T n N t ) Trong thời gian 2 T n quãng đường luôn là 2nA. Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: max axtbM S v t và min tbMin S v t với S max ; S min tính như trên. 2. Con lắc lò xo: Các công thức của F đh : Lò xo nằm ngang: F đh = F hồi phục F = k x F max = kA = m 2 A F min = 0. Lò xo thẳng đứng: F đh F hồi phục Tại VTCB ta có F đh = P k. = mg maxñh F k A min min min min 0 0 0 ñh ñh ñh ñh A F F k A A F Vaäy F Động năng: 2 2 2 2 đ 1 1 E sin ( ) 2 2 mv m A t A -A M M 1 2 O P x x O 2 1 M M -A A P 2 1 P P 2 2 CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN 5 Thế năng: 2 2 2 2 2 1 1 ( ) 2 2 t E m x m A cos t Cơ năng: đ 2 2 2 1 1 E E E 2 2 t kA m A haèng soá Dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì E đ và E t biến thiên với: Tần số góc: ‘ 2 Tần số: ‘ 2 f f Chu kỳ: ‘ 2 T T Cứ sau một khoảng thời gian 4 T thì E đ = E t . Lò xo ghép nối tiếp: 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 T T T k k k f f f Lò xo ghép song song: 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 k k k f f f T T T Cắt lò xo: cắt 1 lò xo thành 2 lò xo 1 1 2 2 k k k II. CON LẮC ĐƠN: Phương trình dao động của con lắc đơn: Theo góc = 0 cos(t + ) Theo độ dài cung s = s 0 cos(t + ) Trong đó: là li độ góc (rad) 0 biên độ góc (rad) s là li độ dài (m) s = . s 0 là biên độ dài (m) s 0 = . 0 là chiều dai dây treo (m) v = s’ = s 0 sin(t + ) = α 0 sin(t + ) a = v’ = 2 s 0 cos(t + ) = 2 α 0 cos(t + ) = 2 s = 2 α Ta có s max = s 0 ; v max = s 0 ; a max = 2 s 0 . Lưu ý: s 0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x Hệ thức độc lập: 2 2 a s 2 2 2 0 2 v s s 2 2 2 0 v g Động năng: 2 đ 0 1 cos cos 2 E mv mg và 0 2 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 ( )A A A A A A A A A A A A Nếu 2 1 2 1 1 2 1 2 2 11 ( )A A A A A A A A A A A A Nếu 1 2 1 1 2 1 2 1 1 2 2 1 ( )A A A A A A A A A A A A Một số lưu ý giải bài tập dao động điều hòa: Từ sin cos 2 t t Từ sin cos 2 t t Từ sin sint t GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12 8 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN CHƯƠNG II: SÓNG CƠ I. SÓNG CƠ: Công thức: v vT f : bước sóng (m; cm) là khoảng cách giữa 2 đỉnh song. v: vận tốc, tốc độ truyền pha (m/s) nhớ v rắn > v lỏng > v khí . T: chu kỳ truyền sóng (s) f: tần số truyền sóng (Hz) Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha là Khoảng cách giữa hai điển dao động ngược phà là 2 Khoảnh cách giữa n đỉnh sóng: d = (n 1) . Thời gian giữa n đỉnh sóng: t = (n 1) Phương trình sóng: cos cos cos2 x t x u A t t A t A v T u là li độ A là biên độ t là thời gian x là khoảng cách giữa 2 điểm trên 1 phương truyền sóng Chú ý: Đơn vị của phương trình sóng là đơn vị của A Ta có phương trình sóng: 2 cos x u A t là độ lệch pha: = 2k d = k : 2 dao động cùng pha. = (2k + 1) d = (2k + 1) 2 : 2 dao động ngược pha. = (2k + 1) 2 d = (2k + 1) 4 : 2 dao động vuông pha. k là số tự nhiên liên tiếp: 0; 1; 2; … II. GIAO THOA SÓNG: Khoảng cách giữa 2 cực đại (cực tiểu) gần nhất là 2 CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN 9 Khoảng cách giữa 2 cực đại cực tiểu gần nhất là 4 Khoảng cách giữa n cực đại (cực tiểu) gần nhất là (n 1) 2 Hai nguồn dao động cùng pha: Biên độ dao động của M: 1 2 2 cos M M d d A a Điểm dao động cực đại: d 1 d 2 = k k Z Số điểm hoặc số đường dao động với biên độ cực đại (không tính 2 nguồn) k Điểm dao động cực tiểu (không dao động): 1 2 2 1 2 d d k k Z Số điểm hoặc số đường dao động với biên độ cực tiểu (không tính 2 nguồn) 1 1 2 2 k = S 1 S 2 là khoảng cách 2 nguồn. Chú ý: Nếu tính k là số nguyên giống nhau thì ta nhân 2 rồi trừ cho 1. Nếu tính k là số lẻ đằng sau thì ta nhân 2 rồi cộng cho 1. Sóng dừng 2 đầu cố định: dây đàn Khoảng cách giữa 2 bụng (2 nút) liên tiếp 2 Số bó = Số bụng = k. Điều kiện = AB = max 2 ( ) 2 k k Z Số nút = k + 1 (k là số bó). 2 A P N N N N N B B B B 4 GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12 10 Giáo viên: LEÂ THÒ TUYEÁT VAÂN Sóng dừng 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: ống sáo. Số bó = k. Điều kiện = AB = max 2 1 4 ( ) 4 k k Z Số nút = Số bụng = k + 1 (k là số bó). IV. MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM CƯỜNG ĐỘ ÂM: Mức cường độ âm: 0 ( ) lg I L B I hoặc 0 ( ) 10lg I L dB I Cường độ âm: ( ) 0 .10 L B I I hay ( ) 10 0 .10 L dB I I I 0 = 10 12 (W/m 2 ) là cường độ âm chuẩn. Chú ý: Cường độ âm (I) tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách (d): 2 1 I d . Ta có: 10 10 A B A B L dB L dB I I […]… viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN CƠNG THỨC VẬT LÝ 12 Năng lượng điện từ: W Wđ Wt Wđiện max Wtừ max 2 q0 1 2 1 1 2 W CU0 q0U0 LI 2 2 2C 2 0 Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên v i: 2 Tần số góc: ‘ 2 LC Tần số: f ‘ 2 f 1 LC T LC 2 + Mạch dao động có điện trở thuần R 0 thì dao động sẽ tắt dần Để duy trì dao động cần cung cấp cho… mạch một năng lượng có cơng suất: Chu kỳ: T ‘ 2C 2U 02 U 02 RC PI R R 2 2L + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản II SỰ TƯƠNG TỰ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ DAO ĐỘNG CƠ: 2 Dao động cơ x” + 2x = 0 k m v = x’ = Asin(t + ) W = Wđộng + Wthế 1 Wđ = mv2 2 1 Wt = kx2 2 Dao động điện q” + 2q… = 3I ; Ud = Up Hiệu suất tải điện: H p p Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN 17 GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ I DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ: Điện tích tức th i: q = q0cos(t + ) q q Hiệu điện thế (điện áp) tức th i: u 0 cos(t ) U 0cos(t ) C C Dòng điện tức th i: i = q’ = q0sin(t + ) = I0cos t 2 Cảm ứng từ: B B0 cos t …CƠNG THỨC VẬT LÝ 12 CHƯƠNG III: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I TỪ THƠNG SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG: Nếu từ thơng qua khung dây có dạng: = 0cos(t + ) Wb Với 0 = NBS; = B, n khi t = 0 Thì biểu thức suất điện động là e = E0sin(t + ) V E Với E0 = 0.; E 0 2 Trong đó: là từ thơng tại thời điểm… Mạch điện gồm R, L, C nối tiếp: Hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch điện: u = uR + uL + uC hoặc U U R U L U C Lưu ý: khơng có cơng thức U = UR + UL + UC Cảm kháng: Z C A 12 R L C B Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN CƠNG THỨC VẬT LÝ 12 Cơng thức tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện Z ZC U L UC tan L và = u i (1) R UR > 0 hiệu điện thế sớm pha hơn… cấp (A) E1 là suất điện động ở cuộn sơ cấp (V) Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN CƠNG THỨC VẬT LÝ 12 E2 là suất điện động ở cuộn sơ cấp (V) N2 1 N2 > N1 là máy tăng áp N1 N2 1 N2
Các kiến thức thường xuất hiện trong đề thi THPTQG – Thầy Phạm Quốc Toản
- Top game chơi 1 người hay nhất
- Hàm CHISQ.INV.RT – Hàm trả về giá trị nghịch đảo của xác suất đầu bên phải của phân bố khi bình phương trong Excel
- Gửi tiết kiệm là gì? gửi tiết kiệm kỳ hạn nào có lợi nhất?
- Những câu ca dao tục ngữ về thầy cô hay nhất
- Hàm NORM.S.INV – Hàm trả về giá trị nghịch đảo của phân bố chuẩn hóa với giá trị trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1 trong Excel