Làm cha làm mẹ ai cũng muốn đặt một cái tên thật hay thật đẹp cho con của mình. Những ông bố bà mẹ của năm 2019 vừa sinh quý tử đã có một cái tên thật đẹp cho con trai của mình chưa. Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây của PKMacBook.com nhé.
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con cũng như nên xem xét kỹ cả giờ, ngày sinh và tháng sinh của con trước khi đặt tên cho con.
– Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc – Gỗ đồng bằng)
Hướng Đông Nam – Thiên y (Gặp thiên thời được che chở).
Hướng Bắc – Diên niên (Mọi sự ổn định).
Hướng Đông – Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).
Hướng Nam – Phục vị (Được sự giúp đỡ).
Hướng Tây – Ngũ qui (Gặp tai hoạ).
Hướng Tây Nam – Lục sát (Nhà có sát khí).
Hướng Tây Bắc – Hoạ hại (Nhà có hung khí).
– Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời… thuộc hành Mộc (tương sinh – tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng – tốt).
Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc – xấu).
– Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Chữ cái
Tên
A
Nhật An, Bình An, Trường An, Trung An, Đức An, Nghĩa An, Duy An, Bảo An.
B
Hoàng Bách, Tùng Bách, Quang Bách, Cao Bằng, Hũu Bằng, Quang Bảo, Mạnh Bằng, Thiện Bảo, Thái Bảo, Chí Bảo, Xuân Bình, An Bình, Mạnh Bảo, Minh Bảo
C
Đình Cát, Gia Cát, Nam Cường, Mạnh Cường, Hùng Cường, Đình Cường, Thành Chương, Quốc Chương, Thế Chương, Đình Cơ, Trí Cơ, Vũ Cơ, Quốc Cơ
D
Huy Du, Bình Dương, Minh Dương, Thành Dương, Thái Dương
Đ
Quốc Đạt, Thành Đạt, Tấn Đạt, Minh Đạt
G
Trường Giang
H
Đức Hạnh, Minh Hoàng, Tấn Hoàng, Huy Hoàng, Đức Hoàng
K
Tuấn Kha, Minh Kha, Minh Khang, An Khang, Hoàng Khang, Hoàng Khải, Minh Khải, Tuấn Kiệt, Đình Khoa, Duy Khoa
L
Tùng Lâm, Bách Lâm, Hoàng Linh, Quang Linh, Thắng Lợi, Thành Lợi, Đức Long, Minh Long, Hoàng Long
N
Khoa Nam, An Nam, Chí Nam, Đình Nam, Minh Nhật
P
Đình Phong, Hoàng Linh, Đông Phong, Hoàng Phi
Q
Minh Quân, Anh Quân, Đông Quân, Đức Quân, Minh Quang, Duy Quang
T
Minh Tài, Hữu Tài, Duy Thiên, Quốc Thiên, Minh Thiện, Đình Tâm, Duy Tâm
V
Quang Vinh, Công Vinh, Gia Vinh
Tên
Ý nghĩa
Cả tên cả đệm
Vinh
Làm nên công danh, hiển vinh
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh
Việt
Phi thường, xuất chúng
Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt
Sơn
Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn
Tùng
Vững chãi như cây tùng cây bách
Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng
Tuấn
Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
Trung
Có tấm lòng trung hậu
Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung
Thịnh
Cuộc sống sung túc, hưng thịnh
Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh
Thiên
Có khí phách xuất chúng
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên
Thành
Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện
Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành
Thái
Yên bình, thanh nhàn
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái
Tâm
Có tấm lòng nhân ái
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm
Toàn
Nguyên vẹn, hoàn chỉnh, nhanh nhẹn
Đình Toàn, Bảo Toàn, Đức Toàn, Hữu Toàn, Minh Toàn, Vĩnh Toàn, An Toàn, Thanh Toàn, Kim Toàn, Huy Toàn, Khánh Toàn, Chí Toàn, Thành Toàn, Nhật Toàn, Phước Toàn
Quốc
Vững như giang sơn
Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc
Quang
Thông minh sáng láng
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang
Quân
Khí chất như quân vương
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về tên bé trai trong năm 2019 của PKMacBook.com. Bạn đã chọn được một cái tên thật hay và ý nghĩa cho con trai của mình chưa, chúc con bạn luôn khỏe mạnh và sẽ nhận được nhiều thành công trong tương lai.
Nguồn tham khảo từ Internet