Cao Bằng là tỉnh nằm ở phía Đông Bắc Việt Nam. Hai mặt Bắc và Đông Bắc giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc), với đường biên giới dài 333,403 km. Phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang. Phía nam giáp tỉnh Bắc Kạn và Lạng Sơn.
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(14)
TỈNH CAO BẰNG
21
1
BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng
21000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
21001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
21002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
21003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
21004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
21005
7
Đảng ủy Khối cơ quan
21009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
21010
9
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
21011
10
Báo Cao Bằng
21016
11
Hội đồng nhân dân
21021
12
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
21030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
21035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
21036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
21040
16
Sở Công Thương
21041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
21042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
21043
19
Sở Ngoại vụ
21044
20
Sở Tài chính
21045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
21046
22
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
21047
23
Công an tỉnh
21049
24
Sở Nội vụ
21051
25
Sở Tư pháp
21052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
21053
27
Sở Giao thông vận tải
21054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
21055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
21056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
21057
31
Sở Xây dựng
21058
32
Sở Y tế
21060
33
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
21061
34
Ban Dân tộc
21062
35
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
21063
36
Thanh tra tỉnh
21064
37
Trường Chính trị Hoàng Đình Giong
21065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã
Việt Nam
21066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
21067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
21070
41
Cục Thuế
21078
42
Cục Hải quan
21079
43
Cục Thống kê
21080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
21081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
21085
46
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
21086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
21087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
21088
49
Hội Nông dân tỉnh
21089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
21090
51
Tỉnh Đoàn
21091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
21092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
21093
(14.1)
THÀNH PHÓ CAO BẰNG
2110-2114
1
BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng
21100
2
Thành ủy
21101
3
Hội đồng nhân dân
21102
4
Ủy ban nhân dân
21103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21104
6
P. Hợp Giang
21106
7
P. Sông Bằng
21107
8
P. Ngọc Xuân
21108
9
P. Đề Thám
21109
10
P. Sông Hiến
21110
11
P. Hòa Chung
21111
12
P. Tân Giang
21112
13
P. Duyệt Chung
21113
14
X. Vĩnh Quang
21114
15
X. Hưng Đạo
21115
16
X. Chu Trinh
21116
17
BCP. Cao Bằng
21125
18
BC. Tam Trung
21126
19
BC. Đề Thám
21127
20
BC. Nà Cáp
21128
21
BC. Tân Giang
21129
22
BC. Cao Bình
21130
23
BC. Hệ 1 Cao Bằng
21149
(14.2)
HUYỆN HÒA AN
2115-2119
1
BC. Trung tâm huyện Hòa An
21150
2
Huyện ủy
21151
3
Hội đồng nhân dân
21152
4
Ủy ban nhân dân
21153
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21154
6
TT. Nước Hai
21156
7
X. Nam Tuấn
21157
8
X. Dân Chủ
21158
9
X. Đức Long
21159
10
X. Trương Lương
21160
11
X. Công Trừng
21161
12
X. Bình Long
21162
13
X. Hồng Việt
21163
14
X. Hoàng Tung
21164
15
X. Bình Dương
21165
16
X. Bạch Đằng
21166
17
X. Lê Chung
21167
18
X. Bế Triều
21168
19
X. Đại Tiến
21169
20
X. Đức Xuân
21170
21
X. Ngũ Lão
21171
22
X. Nguyễn Huệ
21172
23
X. Trưng vương
21173
24
X. Quang Trung
21174
25
X. Hà Trì
21175
26
X. Hồng Nam
21176
27
BCP. Hòa An
21185
28
BC. Nà Rị
21186
(14.3)
HUYỆN HÀ QUẢNG
2120-2124
1
BC. Trung tâm huyện Hà Quảng
21200
2
Huyện ủy
21201
3
Hội đồng nhân dân
21202
4
Ủy ban nhân dân
21203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21204
6
TT. Xuân Hòa
21206
7
X. Vần Dính
21207
8
X. Thượng Thôn
21208
9
X. Nội Thôn
21209
10
X. Cải Viên
21210
11
X. Vân An
21211
12
X. Lũng Nặm
21212
13
X. Kéo Yên
21213
14
X. Trường Hà
21214
15
X. Nà Sác
21215
16
X. Sóc Hà
21216
17
X. Quý Quân
21217
18
X. Đào Ngạn
21218
19
X. Phù Ngọc
21219
20
X. Hạ Thôn
21220
21
X. Mã Ba
21221
22
X. Sĩ Hai
21222
23
X. Hổng Sĩ
21223
24
X. Tổng Cọt
21224
25
BCP. Hà Quảng
21230
26
BC. Sóc Giang
21231
27
BC. Nà Giàng
21232
(14.4)
HUYỆN TRÀ LĨNH
2125-2129
1
BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh
21250
2
Huyện ủy
21251
3
Hội đồng nhân dân
21252
4
Ủy ban nhân dân
21253
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21254
6
TT. Hùng Quốc
21256
7
X. Xuân Nội
21257
8
X. Quang Trung
21258
9
X. Tri Phương
21259
10
X. Quang Hán
21260
11
X. Cô Mười
21261
12
X. Quang Vinh
21262
13
X. Lưu Ngọc
21263
14
X. Cao Chương
21264
15
X. Quốc Toản
21265
16
BCP. Trà Lĩnh
21275
(14.5)
HUYỆN THÔNG NÔNG
2130-2134
1
BC. Trung tâm huyện Thông Nông
21300
2
Huyện ủy
21301
3
Hội đồng nhân dân
21302
4
Ủy ban nhân dân
21303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21304
6
TT. Thông Nông
21306
7
X. Đa Thông
21307
8
X. Lương Thông
21308
9
X. Vị Quang
21309
10
X. Cần Yên
21310
11
X. Cần Nông
21311
12
X. Ngọc Động
21312
13
X. Yên Sơn
21313
14
X. Thanh Long
21314
15
X. Bình Lãng
21315
16
X. Lương Can
21316
17
BCP. Thông Nông
21330
(14.6)
HUYỆN BẢO LẠC
2135-2139
1
BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc
21350
2
Huyện ủy
21351
3
Hội đồng nhân dân
21352
4
Ủy ban nhân dân
21353
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21354
6
TT. Bảo Lạc
21356
7
X. Cô Ba
21357
8
X. Thượng Hà
21358
9
X. Cốc Pàng
21359
10
X. Bảo Toàn
21360
11
X. Hồng Trị
21361
12
X. Kim Cúc
21362
13
X. Hưng Đạo
21363
14
X. Hưng Thịnh
21364
15
X. Sơn Lộ
21365
16
X. Sơn Lập
21366
17
X. Đình Phùng
21367
18
X. Huy Giáp
21368
19
X. Hồng An
21369
20
X. Xuân Trường
21370
21
X. Phan Thanh
21371
22
X. Khánh Xuân
21372
23
BCP. Bảo Lạc
21380
(14.7)
HUYỆN BẢO LÂM
214
1
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm
21400
2
Huyện ủy
21401
3
Hội đồng nhân dân
21402
4
Ủy ban nhân dân
21403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21404
6
TT. Pác Mi Ầu
21406
7
X. Mông Ân
21407
8
X. Vĩnh Phong
21408
9
X. Vĩnh Quang
21409
10
X. Lý Bôn
21410
11
X. Đức Hạnh
21411
12
X. Nam Cao
21412
13
X. Tân Việt
21413
14
X. Nam Quang
21414
15
X. Thạch Lâm
21415
16
X. Quảng Lâm
21416
17
X. Thái Học
21417
18
X. Yên Thổ
21418
19
X. Thái Sơn
21419
20
BCP. Bảo Lâm
21450
(14.8)
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
215
1
BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình
21500
2
Huyện ủy
21501
3
Hội đồng nhân dân
21502
4
Ủy ban nhân dân
21503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21504
6
TT. Nguyên Bình
21506
7
X. Minh Thanh
21507
8
X. Thái Học
21508
9
X. Thể Dục
21509
10
X. Triệu Nguyên
21510
11
X. Yên Lạc
21511
12
X. Ca Thành
21512
13
X. Vũ Nông
21513
14
TT. Tĩnh Túc
21514
15
X. Mai Long
21515
16
X. Phan Thanh
21516
17
X. Thành Công
21517
18
X. Quang Thành
21518
19
X. Hưng Đạo
21519
20
X. Tam Kim
21520
21
X. Hoa Thám
21521
22
X. Thịnh Vượng
21522
23
X. Lang Môn
21523
24
X. Minh Tâm
21524
25
X. Bắc Hợp
21525
26
BCP. Nguyên Bình
21550
27
BC. Tĩnh Túc
21551
28
BĐVHX Nà Bao
21552
(14.9)
HUYỆN THẠCH AN
2160-2164
1
BC. Trung tâm huyện Thạch An
21600
2
Huyện ủy
21601
3
Hội đồng nhân dân
21602
4
Ủy ban nhân dân
21603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21604
6
TT. Đông Khê
21606
7
X. Danh Sỹ
21607
8
X. Đức Long
21608
9
X. Thụy Hùng
21609
10
X. Thị Ngân
21610
11
X. Vân Trình
21611
12
X. Thái Cường
21612
13
X. Kim Đông
21613
14
X. Canh Tân
21614
15
X. Minh Khai
21615
16
X. Quang Trọng
21616
17
X. Đức Thông
21617
18
X. Trọng Con
21618
19
X. Lê Lai
21619
20
X. Đức Xuân
21620
21
X. Lê Lợi
21621
22
BCP. Thạch An
21630
(14.10)
HUYỆN PHỤC HÒA
2165-2169
1
BC. Trung tâm huyện Phục Hòa
21650
2
Huyện ủy
21651
3
Hội đồng nhân dân
21652
4
Ủy ban nhân dân
21653
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21654
6
TT. Hòa Thuận
21656
7
X. Đại Sơn
21657
8
X. Cách Linh
21658
9
X. Triệu Ấu
21659
10
X. Hổng Đại
21660
11
X. Lương Thiện
21661
12
X. Tiên Thành
21662
13
X. Mỹ Hưng
21663
14
TT. Tà Lùng
21664
15
BCP. Phục Hòa
21675
16
BC. Tà Lùng
21676
(14.11)
HUYỆN HẠ LANG
217
1
BC. Trung tâm huyện Hạ Lang
21700
2
Huyện ủy
21701
3
Hội đồng nhân dân
21702
4
Ủy ban nhân dân
21703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21704
6
TT. Thanh Nhật
21706
7
X. Quang Long
21707
8
X. Đồng Loan
21708
9
X. Lý Quốc
21709
10
X. Minh Long
21710
11
X. Thắng Lợi
21711
12
X. Đức Quang
21712
13
X. Kim Loan
21713
14
X. An Lạc
21714
15
X. Vinh Quý
21715
16
X. Cô Ngân
21716
17
X. Thị Hoa
21717
18
X. Thái Đức
21718
19
X. Việt Chu
21719
20
BCP. Hạ Lang
21750
(14.12)
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
218
1
BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh
21800
2
Huyện ủy
21801
3
Hội đồng nhân dân
21802
4
Ủy ban nhân dân
21803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21804
6
TT. Trùng Khánh
21806
7
X. Khâm Thành
21807
8
X. Đình Phong
21808
9
X. Ngọc Khê
21809
10
X. Ngọc Côn
21810
11
X. Phong Nậm
21811
12
X. Ngọc Chung
21812
13
X. Lăng Yên
21813
14
X. Lăng Hiếu
21814
15
X. Cảnh Tiên
21815
16
X. Đức Hổng
21816
17
X. Trung Phúc
21817
18
X. Thông Hòe
21818
19
X. Đoài Côn
21819
20
X. Thân Giáp
21820
21
X. Cao Thăng
21821
22
X. Đình Minh
21822
23
X. Phong Châu
21823
24
X. Chí Viễn
21824
25
X. Đàm Thủy
21825
26
BCP. Trùng Khánh
21850
27
BĐVHX Trung Phúc
21851
(14.13)
HUYỆN QUẢNG UYÊN
219
1
BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên
21900
2
Huyện ủy
21901
3
Hội đồng nhân dân
21902
4
Ủy ban nhân dân
21903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
21904
6
TT. Quảng Uyên
21906
7
X. Độc Lập
21907
8
X. Bình Lăng
21908
9
X. Quảng Hưng
21909
10
X. Phi Hải
21910
11
X. Quốc Phong
21911
12
X. Quốc Dân
21912
13
X. Đoài Khôn
21913
14
X. Phúc Sen
21914
15
X. Tự Do
21915
16
X. Ngọc Động
21916
17
X. Hoàng Hải
21917
18
X. Hạnh Phúc
21918
19
X. Hổng Quang
21919
20
X. Hổng Định
21920
21
X. Chí Thảo
21921
22
X. Cai Bộ
21922
23
BCP. Quảng Uyên
21950
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Nguồn tham khảo từ Internet