Mã bưu điện Gia Lai

Bạn đang xem: Mã bưu điện Gia Lai

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ 2 Việt Nam và là một tỉnh miền núi nằm ở khu vực phía bắc của vùng Tây Nguyên, Việt Nam. Tỉnh Gia Lai được tái lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1991 khi tỉnh Gia Lai – Kon Tum tách thành hai tỉnh là Gia Lai và Kon Tum. Tỉnh lỵ tỉnh Gia Lai được đặt tại thành phố Pleiku.

– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính


(21)

TỈNH GIA LAI

61-62


1

BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai

61000


2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

61001


3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

61002


4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

61003


5

Ban Dân vận tỉnh ủy

61004


6

Ban Nội chính tỉnh ủy

61005


7

Đảng ủy Khối cơ quan

61009


8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

61010


9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

61011


10

Báo Gia Lai

61016


11

Hội đồng nhân dân

61021


12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

61030


13

Tòa án nhân dân tỉnh

61035


14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

61036


15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

61040


16

Sở Công Thương

61041


17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61042


18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

61043


19

Sở Ngoại vụ

61044


20

Sở Tài chính

61045


21

Sở Thông tin và Truyền thông

61046


22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61047


23

Công an tỉnh

61049


24

Sở Nội vụ

61051


25

Sở Tư pháp

61052


26

Sở Giáo dục và Đào tạo

61053


27

Sở Giao thông vận tải

61054


28

Sở Khoa học và Công nghệ

61055


29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61056


30

Sở Tài nguyên và Môi trường

61057


31

Sở Xây dựng

61058


32

Sở Y tế

61060


33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

61061


34

Ban Dân tộc

61062


35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

61063


36

Thanh tra tỉnh

61064


37

Trường Chính trị tỉnh

61065


38

Cơ quan thường trú Thông tấn xã
Việt Nam

61066


39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

61067


40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

61070


41

Cục Thuế

61078


42

Cục Hải quan

61079


43

Cục Thống kê

61080


44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

61081


45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

61085


46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

61086


47

Hội Văn học nghệ thuật

61087


48

Liên đoàn Lao động tỉnh

61088


49

Hội Nông dân tỉnh

61089


50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

61090


51

Tỉnh Đoàn

61091


52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

61092


53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

61093


(21.1)

THÀNH PHỐ PLEIKU

611


1

BC. Trung tâm thành phố Pleiku

61100


2

Thành ủy

61101


3

Hội đồng nhân dân

61102


4

Ủy ban nhân dân

61103


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61104


6

P. Tây Sơn

61106


7

P. Hội Thương

61107


8

P. Phù đồng

61108


9

P. Hoa Lư

61109


10

P. Thống Nhất

61110


11

P. Yên Đỗ

61111


12

P. Diên Hồng

61112


13

P. Ia Kring

61113


14

P. Hội Phú

61114


15

P. Trà Bá

61115


16

P. Chi Lăng

61116


17

P. Thắng Lợi

61117


18

X. An Phú

61118

Xem thêm :  Dấu chấm đỏ trên màn hình Apple Watch là gì và cách ẩn nó


19

X. Chư Á

61119


20

X. Trà Đa

61120


21

X. Biển Hồ

61121


22

X. Tân Sơn

61122


23

P. Yên Thế

61123


24

P. Đống Đa

61124


25

X. Diên Phú

61125


26

X. Gào

61126


27

X. Ia Kênh

61127


28

X. Chư HDrông

61128


29

BCP. Pleiku

61150


30

BC. Yên Đỗ

61151


31

BC. Diên Hổng

61152


32

BC. lakrlng

61153


33

BC. Trà Bá

61154


34

BC. Chư Á 1

61155


35

BC. Biển Hổ

61156


36

BC. Hệ 1 Gia Lai

61199


(21.2)

HUYỆN ĐAK ĐOA

612


1

BC. Trung tâm huyện Đak Đoa

61200


2

Huyện ủy

61201


3

Hội đồng nhân dân

61202


4

Ủy ban nhân dân

61203


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61204


6

TT. Đak Đoa

61206


7

X. Tân Bình

61207


8

X. K’ Dang

61208


9

X. H’ Neng

61209


10

X. Kon Gang

61210


11

X. Hải Yang

61211


12

X. Đăk Somei

61212


13

X. Hà Đông

61213


14

X. Đăk Krong

61214


15

X. Hà Bầu

61215


16

X. Nam Yang

61216


17

X. A Dơk

61217


18

X. GLar

61218


19

X. HNol

61219


20

X. Trang

61220


21

X. Ia Pết

61221


22

X. Ia Băng

61222


23

BCP. Đak Đoa

61250


(21.3)

HUYỆN CHƯ PĂH

613


1

BC. Trung tâm huyện Chư Păh

61300


2

Huyện ủy

61301


3

Hội đồng nhân dân

61302


4

Ủy ban nhân dân

61303


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61304


6

TT. Phú Hòa

61306


7

X. Nghĩa Hưng

61307


8

X. Chư Jôr

61308


9

X. Chư Đăng Ya

61309


10

X. Đăk Tơ Ver

61310


11

X. Hà Tây

61311


12

X. Ia Khươl

61312


13

X. Hòa Phú

61313


14

X. Ia Phí

61314


15

TT. Ia Ly

61315


16

X. Ia Mú Nông

61316


17

X. Ia Kreng

61317


18

X. Ia Ka

61318


19

X. IaNhin

61319


20

X. Nghĩa Hòa

61320


21

BCP. Chư Păh

61350


(21.4)

HUYỆN IA GRAI

614


1

BC. Trung tâm huyện Ia Grai

61400


2

Huyện ủy

61401


3

Hội đồng nhân dân

61402


4

Ủy ban nhân dân

61403


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61404


6

TT. Ia Kha

61406


7

X. Ia Hrung

61407


8

X. Ia Dêr

61408


9

X. Ia Sao

61409


10

X. IaYok

61410


11

X. Ia Bă

61411


12

X. Ia Grăng

61412


13

X. Ia Khai

61413


14

X. Ia Kral

61414


15

X. Ia O

61415


16

X. Ia Chía

61416


17

X. Ia Tô

61417


18

X. Ia Pếch

61418


19

BCP. Ia Gral

61450


20

BC. Chư Nghé

61451


21

BC. Sê San 4

61452


(21.5)

HUYỆN ĐỨC CƠ

615


1

BC. Trung tâm huyện Đức

61500


2

Huyện ủy

61501


3

Hội đồng nhân dân

61502


4

Ủy ban nhân dân

61503


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61504


6

TT.Chư Ty

61506


7

X. Ia Dơk

61507


8

X. Ia Krêl

61508


9

X. Ia Din

61509


10

X. Ia Kla

61510


11

X. Ia Dom

61511


12

X. Ia Lang

61512


13

X. Ia Krlêng

61513


14

X. Ia Pnôn

61514


15

X. Ia Nan

61515


16

BCP. Đức Cơ

61550


(21.6)

HUYỆN CHƯ PRÔNG

616


1

BC. Trung tâm huyện Chư Prông

61600


2

Huyện ủy

61601


3

Hội đồng nhân dân

61602


4

Ủy ban nhân dân

61603


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61604


6

TT. Chư Prông

61606


7

X. Ia Kly

61607


8

X. Ia Tôr

61608


9

X. Ia Bang

61609


10

X. Ia Băng

61610


11

X. Ia Phin

61611


12

X. Bàu Cạn

Xem thêm :  Cách tạo chữ cong, uốn lượn trong Photoshop

61612


13

X. Bình Giáo

61613


14

X. Thăng Hưng

61614


15

X. Ia Drăng

61615


16

X. Ia O

61616


17

X. Ia Boòng

61617


18

X. Ia Me

61618


19

X. Ia Pia

61619


20

X. Ia Vê

61620


21

X. Ia Lâu

61621


22

X. Ia Ga

61622


23

X. Ia Púch

61623


24

X. Ia Mú

61624


25

X. Ia Piơr

61625


26

BCP. Chư Prông

61650


(21.7)

HUYỆN PHÚ THIỆN

617


1

BC. Trung tâm huyện Phú Thiện

61700


2

Huyện ủy

61701


3

Hội đồng nhân dân

61702


4

Ủy ban nhân dân

61703


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61704


6

TT. Phú Thiện

61706


7

X. Chư A Thai

61707


8

X. Ayun Hạ

61708


9

X. Ia Ake

61709


10

X. Ia Sol

61710


11

X. Ia Piar

61711


12

X. Ia Yeng

61712


13

X. Ia Peng

61713


14

X. Chrôh Pơnan

61714


15

X. Ia Hiao

61715


16

BCP. Phú Thiện

61750


(21.8)

HUYỆN CHƯ PƯH

618


1

BC. Trung tâm huyện Chư Pưh

61800


2

Huyện ủy

61801


3

Hội đồng nhân dân

61802


4

Ủy ban nhân dân

61803


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61804


6

TT. Nhơn Hòa

61806


7

X. Ia Rong

61807


8

X. Ia Hrú

61808


9

X. Ia Dreng

61809


10

X. Ia Hia

61810


11

X. Chư Don

61811


12

X. Ia Phang

61812


13

X. Ia Le

61813


14

X. Ia Blứ

61814


15

BCP. Chư Pưh

61850


(21.9)

HUYỆN CHƯ SÊ

619


1

BC. Trung tâm huyện Chư Sê

61900


2

Huyện ủy

61901


3

Hội đồng nhân dân

61902


4

Ủy ban nhân dân

61903


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

61904


6

TT. Chư Sê

61906


7

X. Dun

61907


8

X. Albá

61908


9

X. Bờ Ngoong

61909


10

X. Bar Mălh

61910


11

X. Ia Tiêm

61911


12

X. Chư Pơng

61912


13

X. Ia Glal

61913


14

X. Ia Hlốp

61914


15

X. Ia Ko

61915


16

X. Ia Blang

61916


17

X. I aPal

61917


18

X. Kông HTok

61918


19

X. Ayun

61919


20

X. Hbông

61920


21

BCP. Chư Sê

61950


(21.10)

THỊ XÃ AYUN PA

620


1

BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa

62000


2

Thị ủy

62001


3

Hội đồng nhân dân

62002


4

Ủy ban nhân dân

62003


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62004


6

P. Đoàn Kết

62006


7

P. Sông Bờ

62007


8

P. Cheo Reo

62008


9

P. Hòa Bình

62009


10

X. Chư Băh

62010


11

X. Ia Rbol

62011


12

X. Ia Sao

62012


13

X. Ia RTô

62013


14

BCP. Ayun Pa

62050


(21.11)

HUYỆN KRÔNG PA

621


1

BC. Trung tâm huyện Krông Pa

62100


2

Huyện ủy

62101


3

Hội đồng nhân dân

62102


4

Ủy ban nhân dân

62103


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62104


6

TT. Phú Túc

62106


7

X Phú Cần

62107


8

X. Ia Mlah

62108


9

X. Đất Bằng

62109


10

X. Chư Rcăm

62110


11

X. Ia Rsal

62111


12

X. Ia Rsưom

62112


13

X. Uar

62113


14

X. Chư Gu

62114


15

X. Chư Drăng

62115


16

X. Ia Rmok

62116


17

X. Chư Ngọc

62117


18

X. Ia Dreh

62118


19

X. Krông Năng

62119


20

BCP. Krông Pa

62150


21

BC. Slêm

62151


(21.12)

HUYỆN IA PA

622


1

BC. Trung tâm huyện Ia Pa

62200


2

Huyện ủy

62201


3

Hội đồng nhân dân

62202


4

Ủy ban nhân dân

62203


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62204


6

X. Kim Tân

62206


7

X. Chư Răng

62207


8

X. Pờ Tó

62208


9

X. Ia Mrdn

Xem thêm :  Những câu nói hay về cách làm người

62209


10

X. la Trôk

62210


11

X. Ia Broăl

62211


12

X. la Tul

62212


13

X. Chư Mố

62213


14

X. Ia Kdăm

62214


15

BCP. Ia Pa

62250


16

BC. Mrơn

62251


(21.13)

HUYỆN KÔNG CHRO

623


1

BC. Trung tâm huyện Kông Chro

62300


2

Huyện ủy

62301


3

Hội đồng nhân dân

62302


4

Ủy ban nhân dân

62303


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62304


6

TT. Kông Chro

62306


7

X. Ya Ma

62307


8

X. Đăk Tpang

62308


9

X. Kông Yang

62309


10

X. An Trung

62310


11

X. Chư Krey

62311


12

X. Đăk Pơ Pho

62312


13

X. Yang Trung

62313


14

X. Chơ Long

62314


15

X. Yang Nam

62315


16

X. Đăk Kơ Ning

62316


17

X. Sró

62317


18

X. Đăk Song

62318


19

X. Đăk Pling

62319


20

BCP. Kông Chro

62350


(21.14)

HUYỆN ĐAK Pơ

624


1

BC. Trung tâm huyện Đak Pơ

62400


2

Huyện ủy

62401


3

Hội đồng nhân dân

62402


4

Ủy ban nhân dân

62403


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62404


6

TT. Đak Pơ

62406


7

X. An Thành

62407


8

X. Hà Tam

62408


9

X. Yang Bắc

62409


10

X. Ya Hội

62410


11

X. Phú An

62411


12

X. Tân An

62412


13

X. Cư An

62413


14

BCP. Đak Pơ

62450


(21.15)

THỊ XÃ AN KHÊ

625


1

BC. Trung tâm thị xã An Khê

62500


2

Thị ủy

62501


3

Hội đồng nhân dân

62502


4

Ủy ban nhân dân

62503


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62504


6

P. Tây Sơn

62506


7

P. An Phú

62507


8

P. An Tân

62508


9

P. Ngô Mây

62509


10

X. Song An

62510


11

X. Cửu An

62511


12

X. Tú An

62512


13

X. Xuân An

62513


14

X. Thành An

62514


15

P. An Phước

62515


16

P. An Bình

62516


17

BCP. An Khê

62550


(21.16)

HUYỆN KBANG

626


1

BC. Trung tâm huyện KBang

62600


2

Huyện ủy

62601


3

Hội đồng nhân dân

62602


4

Ủy ban nhân dân

62603


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62604


6

TT. KBang

62606


7

X. Đak Smar

62607


8

X. Sơ Pai

62608


9

X. Sơn Lang

62609


10

X. Đăk Rong

62610


11

X. Kon Pne

62611


12

X. Krong

62612


13

X. Lơ Ku

62613


14

X. Tơ Tung

62614


15

X. Đông

62615


16

X. Kông Lơng Khơng

62616


17

X. Kông Bờ Ia

62617


18

X. Đăk Hlơ

62618


19

X. Nghĩa An

62619


20

BCP. Kbang

62650


(21.17)

HUYỆN MANG YANG

627


1

BC. Trung tâm huyện Mang Yang

62700


2

Huyện ủy

62701


3

Hội đồng nhân dân

62702


4

Ủy ban nhân dân

62703


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

62704


6

TT. Kon Dđng

62706


7

X. Đăk Yă

62707


8

X. Đak Ta Ley

62708


9

X.Hra

62709


10

X. Đak Jơ Ta

62710


11

X. Ayun

62711


12

X. Đăk Djrăng

62712


13

X. Lơ Pang

62713


14

X. Kon Thụp

62714


15

X. Đê Ar

62715


16

X. Đăk Trôi

62716


17

X. Kon Chiêng

62717


18

BCP. Mang Yang

62750


Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.



Nguồn tham khảo từ Internet

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật Tại Website Pkmacbook.com