Chuẩn ý nghĩa các con số từ 0 đến 99 theo thần số học 2021

Bạn đang xem: Chuẩn ý nghĩa các con số từ 0 đến 99 theo thần số học 2021 Tại Pkmacbook.com

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 đã không còn chỉ là điều ý nghĩa trong mỗi mảng Toán học, mà giờ đây, chúng đã khẳng định giá trị của mình ở mọi lĩnh vực. Những con số đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống, ngoài việc được sử dụng vào tính toán thì các người có chuyên môn phong thủy cho rằng, mỗi một con số khi đứng riêng lẻ đều mang một ý nghĩa riêng, nói lên vận may trong cuộc sống. Vậy bạn đã bao giờ tò mò rằng chúng ta sẽ hợp với con số nào không? Nên chọn số nào cho biển số xe? Sim điện thoại?… Hôm nay, Blog ATP Academy sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 mới nhất năm 2021.

Ý nghĩa các con số

Vì sao

 cần phải biết ý nghĩa các con số từ 0 đến 9?

Chúng ta cần biết ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 vì những lí do sau:

Có thể chủ động tra dò được ý nghĩa về số điện thoại mình đang sử dụng là số xấu hay đẹp, có hợp mệnh với mình không, có mang lại may mắn cho mình không?
Bổ sung thêm kiến thức bổ ích về phong thủy qua các con số.
Từ đấy có thể tự lựa chọn cho mình một sim số máy ưng ý.

Ý nghĩa các con số

Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy

  • Số 1: Tượng trưng cho sự riêng biệt và 

    duy nhất

    . Con số này tuy giữ vị trí 

    duy nhất

     và cao nhất 

    tuy nhiên

     lại sống khá đơn độc.

  • Số 2: Tượng trưng cho những thứ có đôi có cặp, con số của sự may mắn. P

    hù hợp

     cho các sự kiện như cưới xin, sinh nhật,…. Đồng thời, ý nghĩa số 2 cũng thể hiện cho sự cân bằng âm dương 

    khiến cho

     

    tất cả mọi thứ

     

    tăng trưởng

     thuận lợi.

  • Số 3: Người ta thường nói số 3 (tam) như kiềng ba chân vô cùng chắc chắn, vững chắc và ổn định. Trong trang trí nội thất nhà ở, số 3 được rất 

    ưa chuộng

     bởi 

    sự hài hòa

     mà nó 

    đem lại

    .

  • Số 4: Trong ý nghĩa các con số, số 4 là số không tốt bởi nó tượng trưng cho chữ Tử (tức cái chết). Trong phong thủy, 

    làm việc

     và 

    kinh doanh

     họ thường ít 

    sử dụng

     số 4.

  • Số 5: Trong phong thủy ý nghĩa các con số, số 5 được 

    xem

     là số may mắn 

    rất tốt

     cho việc làm ăn, 

    kinh doanh

    . Số 5 tượng trưng cho những điều tốt đẹp, phúc đức và phước lộc

Ý nghĩa các con số

  • Số 6: Phát âm của số 6 gọi là Lục 

    giống như

     lộc nên được 

    coi

     là con số hợp cho dân 

    bán hàng

    thực hiện công việc

    , xây nhà,…Số 6 tượng trưng cho sự may mắn, thuận lợi, 

    trơn tru

     và sinh lộc phát đạt.

  • Số 7: Theo ý nghĩa các con số, số 7 được 

    xem

     là chỉ sự mất mát, thất thoát. N

    hưng

     trong phong thủy, số 7 (thất) lại tượng trưng cho quyền lực 

    cũng như

     sức mạnh kì bí xua đuổi những điều không may.

Ý nghĩa các con số tượng trưng cho một điều đặc biệt

  • Số 8: C

    òn được gọi là

     bát, cách đọc gần giống với phát. Người ta thường quan niệm con số này mang đến sự phát đạt, phát tài và con đường gặp nhiều thuận lợi. C

    ũng giống như

     trong Phật giáo, họ thường 

    dùng

     hình “bát” quái để trừ tà và ngăn chặn những 

    nguồn lực

     không tốt tác động vào nhà của mình.

  • Số 9: N

    ếu

     

    nói về

     ý nghĩa các con số, số cuối cùng là số 9 được 

    coi

     là con số của sự sống thọ. Người ta hay gọi con số này là con số trường thọ may mắn. Vì cách phiên âm của số này là “cửu” tượng trưng cho sự vĩnh cửu, trường tồn theo thời gian.Trong thiết kế nội thất nhà ở, người ta cũng có thể 

    sử dụng

     con số này cho số món đồ trang trí với ý nghĩa căn nhà có thể 

    bền vững

     và chắc chắn theo năm tháng.

Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong ngũ hành

Các số từ 1 tới 9 được chia thuộc 5 hành Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, cùng lúc đó cũng tạo thành các con số tượng trưng cho bát quái

Số 1 thuộc hành Thủy, quẻ Khảm

Số 2 thuộc hành Thổ, quẻ Khôn

Số 3 thuộc hành Mộc, quẻ Trấn

Số 4 thuộc hành Mộc, quẻ Tốn

Số 5 thuộc hành Thổ, không thuộc quẻ nào

Số 6 thuộc hành Kim, quẻ Càn

Số 7 thuộc hành Kim, quẻ Đoài

Số 8 thuộc hành Thổ, quẻ Cấn

Số 9 thuộc hành Hỏa, quẻ Ly

Thế nên nếu bản thân bạn thuộc mệnh nào thì hãy sử dụng những con số thuộc mệnh đấy hoặc những con số có mối quan hệ tương sinh với mệnh của mình trong Ngũ hành để mọi chuyện được thuận buồm xuôi gió, sự nghiệp, công việc hanh thông.

Ý nghĩa các con số được 

sử dụng

 trong số điện thoại và đọc ý nghĩa của từng con số:

Thường trong sim số điện thoại người ta chỉ tính 3 hoặc 4 con số cuối để hiểu được sim số của bạn có đẹp hay không, ý nghĩa ra sao.

Theo ý phong thủy bạn sở hữu một sim số điện thoại đẹp sẽ giúp bạn có cơ hội làm ăn lớn và tốt đẹp hơn nên hầu như các nhà bán hàng lớn, các đại gia đều thường chọn những sim số điện thoại đẹp mang ý nghĩa lộc phát, phát tài, phát lộc …

VD

 

một số

Xem thêm :  Hướng dẫn chạy bộ giảm cân như thế nào cho đúng cách và hiệu quả

 đuôi của các con số điện thoại và đọc ý nghĩa các con số

7838 => ông địa lớn, ông địa nhỏ

7878 => thất bát, thất bát (ông địa)

2879 => mãi phát tài

19.19.19 => 1 bước lên trời

1102 => độc nhất vô nhị

2204 => mãi mãi không chết

6686 => lộc lộc phát lộc

1111 => tứ trụ vững chắc

2626 => mãi lộc mãi lộc

2628 => hái lộc hai phát

1368 => mả một đời lộc phát

1515 => 2 cái rằm

6868 => mộc phát lộc phát

5555 => Sinh đường làm ăn

5656 => Sinh lộc sinh lộc

0578 => Không năm nào thất bát

1618 => Nhất lộc nhất phát

8683 => Phát lộc phát tài

52 39 => tiền tài

92 79 => tiền lớn tài lớn

39 37 => tài trời

39 38 => thần tài thổ địa

39 39 => tài lộc

3333 => toàn tài

8386 => phát tài phát lộc

8668 => phát lộc lộc phát

4648 => tứ lộc tứ phát

8888 => tứ phát

4078 => bốn mùa không thất bát

6666 => tứ lộc

3468 => tài tử lộc phát

6578 => 6 năm thất bát

6868 => lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)

1668 => càng ngày càng phát

8686 => phát lộc phát lộc

7308 => thất tài không phát

0378 => phong ba bão táp

8181 => phát 1 phát 1

7939 => thần tài LỚN, Thần tài nhỏ

1102 => độc nhất vô nhị

1122 => một là một, hai là hai

6789 => sang bằng toàn bộ (sống bằng tình cảm)

6758 => sống bằng sự tin tưởng

0607 => không xấu không bẩn

9991 => chửi cha chúng mày

9999 => tứ cẩu

3737 => hai ông trời

6028 => xấu không ai tán

15.16.18 => mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát

18.18.18 => mỗi năm 1 phát

Với những ví dụ bên trên mà chúng tôi mang đến cho các bạn lúc này bạn có thể tự luận ra ý nghĩa số điện thoại của bạn có phải là một số đẹp hay là số xấu.

Ý nghĩa các con số

Những con số may mắn cho thiết kế nội thất nhà ở

Bạn đã từng nghe đến những căn nhà kết cấu 3 gian, 5 gian? Đây không phải là những căn nhà được thiết kế ngẫu nhiên như vậy mà nó tuân theo quy luật may mắn trong phong thủy.

Số 3 luôn được người Việt coi trọng và gọi là số may mắn ảnh hưởng đến Thiên – Địa – Nhân. Ngoài ra, nó còn xuất hiện ở bộ Tam Đa Phúc – Lộc – Thọ. Vì thế mà số 3 có ý nghĩa cầu tài lộc, may mắn và sức khỏe. Trong thiết kế nội thất và kiến trúc nhà ở, con số 3 còn áp dụng cho số phòng hay số tầng của 1 căn nhà. Ví dụ như biệt thự 3 tầng, nhà phố 3 tầng hay biệt thự 1 tầng 3 phòng ngủ,…

Số 5 mang ý nghĩa là trung tâm, trọng điểm trong phong thủy. Ngũ hành, Ngũ tạng, Ngũ vị,… là những thứ biểu trưng cho thế giới vật chất và đại diện cho sự sinh sôi nảy nở của toàn cầu xung quanh.

Số 8 cũng là con số được ưa dùng vì phát âm trong tiếng hoa là bát gần với chữ phát trong tiếng Việt. Mang ý nghĩa về tài lộc.

Những con số may mắn này còn được áp dụng cho con số đồ trang trí cho nội thất phòng khách hiện đại, nội thất phòng bếp, phòng ngủ,…

Ý nghĩa 2 số 

liên kết với

 nhau?

Các con số khi kết hợp không chỉ thể hiện lên ý nghĩa các con số mà con mang nghĩa đặc biệt ảnh hưởng đến đời sống và hoạt động thường nhật. Một vài con số phổ biến được mọi người quan tâm và sử dụng nhiều như:

79 Thần tài lớn

39 Thần tài nhỏ

56 Phát lộc

68 Sinh lộc

29 Mãi tài lộc

23 Tài lộc cân bằng

86 Phát tài phát lộc

Trong đó, số 0 là âm phù hợp cho nữ, ngược lại số 9 là dương thích hợp cho nam giới. 09 Hợp lại giúp âm dương hòa hợp giúp gia đình hạnh phúc.

Những con số kết khi kết hợp sẽ mang ý nghĩa phúc – lộc – thọ, có thể nói đến như số 569.

Hoặc bạn có thể kết hợp số để mong ước về cuộc sống 1 vợ, 2 con, nhà 3 tầng và có xe 4 bánh như số 01234.

Ý nghĩa của các con số trong 

ngày tháng năm sinh

Ý nghĩa các con số

Số ngày sinh “1”

+ Những người sinh vào các ngày 1, 10, 19 và 28 trong tháng là những người rất trí tuệ, có cá tính kiêu hãnh.

+ Bạn xảy ra trong mắt người khác với vẻ độc lập, thông minh, và có khả năng lãnh đạo. Số “1” hoàn thành tuyệt vời công việc và nhận được sự kính trọng từ các cộng sự. Nếu như bị xét nét, số “1” sẽ dễ nổi loạn.

Số ngày sinh “2”

+ Những người sinh vào các ngày 2, 11, 20 và 29 trong tháng là những người nhìn rõ từng khía cạnh của mọi vấn đề.

+ Họ hạnh phúc khi theo đuổi mục đích và giỏi thực hiện công việc theo nhóm. Số “2” không thường khát khao danh vọng nhưng vẫn truyền cảm hứng đến những người khác.

+ Những người có số này có khả năng tâm linh. Và đừng ngạc nhiên nếu người ta hỏi xin bạn lời khuyên.

Số Ngày sinh “3”

+ Những người sinh vào các ngày 3, 12, 21 và 30 trong tháng là người vui vẻ và là người bạn đáng tin tưởng. Ngoài việc xuất hiện với dáng vẻ nghệ sĩ và giàu trí tưởng tượng

+ Người ta cũng sẽ nhìn thấy bạn thực dụng và, nếu là một người cha/mẹ, thì đấy là người giỏi thiết lập trật tự kỷ luật.

+ Số “3” là những người truyền thụ xuất sắc, nên người ta thường hỏi xin ý kiến của bạn.

Số ngày sinh “4”

+ Những người sinh vào các ngày 4, 13, 22 và 31 trong tháng là người gọn gàng và giỏi đo đạc. Đấy là những nhân sự cấp cao cuộc sống và là những nhân viên chăm chỉ.

Xem thêm :  Địa chỉ bán cá thác lác tại hà nội, phương chả cá thác lác nguyên chất bán tại hà nội

+ Người ta xem số “4” là chuẩn mực của lòng trung thành và kiên định. Nếu số “4” nghĩ mình đúng thì rất hiếm khi họ từ bỏ.

+ Những người số “4” này thường bị hiểu lầm. Nói năng nhã nhặn hơn là bí quyết giúp họ đạt được sự thấu hiểu tốt hơn từ người khác.

Số ngày sinh “5”

+ Những người sinh vào các ngày 5, 14, và 23 trong tháng là người nhanh nhảu, vui vẻ, và mọi người rất khoái bạn!

+.Người ta thích mách nhỏ những bí mật thú vị nhất cho số “5”. Số “5” cũng đều được biết tới với tính hiếu động, họ rất mau chán.

Số ngày sinh “6”

+ Những người sinh vào các ngày 6, 15, và 24 trong tháng. Người sinh vào các ngày này là người giàu lòng nhân ái bẩm sinh; họ khát khao tình yêu và tình bạn.

+ Cả thế giới xem họ đại diện cho phẩm chất vững chãi, biết gánh chịu hậu quả và có khả năng quản lý người khác. Số “6” có bản năng chăm sóc trẻ em, và thú nuôi thường quấn quýt với họ.

Số ngày sinh “7”

+ Những người sỉnh vào các ngày 7, 16, và 25 trong tháng thi thoảng được coi là những người ít nhiều có nỗi cô đơn.

+ Số “7” có trí thức và tìm kiếm những câu hỏi sâu sắc dạng “Tại sao con người lại ở đây?”. Những người khác có thể cảm thấy bạn khó hiểu.

+ Những người sinh vào các ngày này thường ít khi ưng ý với bản thân dù cho họ đã làm tốt công việc. Họ làm ra sự khác biệt lớn hơn việc họ nhận thức. Âm nhạc và thiên nhiên tác động sâu sắc đến họ.

Số ngày sinh “8”

+ Những người sinh vào các ngày 8, 17, và 26 trong tháng. Với những người có số Ngày sinh “8”, thế giới xem bạn là những người khát vọng đối với chất lượng cuộc sống.

+ Bạn thích những gì xinh xắn, có trật tự, và tự hào về ngôi nhà cùng gia đình yêu dấu của mình. Ưu tiên đặt ra với bạn là tìm cách để duy trì sức khỏe tốt và an toàn.

+ Những người mang con số này thường bị quy kết là khó gần. Vì thế, họ nên cố gắng bày tỏ lòng nhiệt thành của mình.

Số ngày sinh “9”

+ Những người sinh vào các ngày 9, 18, và 27 trong tháng được xem là người thân thiện. Thế giới cần bạn cho lời khuyên, người lạ mong bạn hướng dẫn. Mọi người luôn tin là số “9” có thể giúp được họ.

+ Số ngày sinh “9” toát ra vẻ tin cậy đến nỗi người khác tin họ hoàn toàn. Thậm chí tiết lộ cho họ những bí mật sâu kín nhất.

+ Số “9” có thể thể hiện vẻ trịch thượng nên phải nhìn lại lời nói trong cách ăn nói của họ.

Quyền năng của con số “0”

+ Những người có số “0” trong ngày sinh của họ có tiếng nói tâm linh trong trẻo, bình lặng. Nếu như bạn đồng cảm được nó, nó sẽ khiến cuộc đời bạn tốt đẹp hơn.

+ Nếu bạn sinh vào các ngày 10, 20, 30 trong tháng hoặc cộng các chữ số trong ngày sinh của bạn lại. Thì đó là phước lành to lớn. Đấy là số “0” ẩn bên trong số Ngày sinh của bạn.

Ý nghĩa các con số trong tình yêu:

Ý nghĩa các con số mở đầu bằng số 0

01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô dụng
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi

04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không

04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
0487561: 你是白痴无药医 (Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh
06537: 你惹我生气 (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức giận
07382: 你欺善怕恶 (Nǐ qī shàn pà è): Anh thật đê tiện
0748: 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi
07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no chưa?
08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh miễn nhiễm đến em
0837: 你别生气 (Nǐ bié shēngqì.): Em đừng tức giận
095: 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.): Em tìm anh
098: 你走吧 (Nǐ zǒu ba.): Em đi nhé

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 1

1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tự nguyện

1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết
147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Mong muốn anh gởi, anh sẽ gửi 5 lần

Ý nghĩa các con số 

mở đầu

 bằng số 2

200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà thương tổn
20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh

Xem thêm :  Quần dài nữ công sở đẹp phong cách hàn quốc giá rẻ gumac

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 3

300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây chính là do cách hình thành từ cụm 30707
32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 4

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cảm ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi

Ý nghĩa các con số 

bắt đầu

 bằng số 5

505: SOS.
507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole.): Tôi mong muốn đi ngủ
514: 无意思 (Wú yìsi.): Vẫn chưa có ý gì
515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi
518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý
52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất

Ý nghĩa các con số

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 6

609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): Rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi

Ý nghĩa các con số 

bắt đầu

 bằng số 7

70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh
706: 起来吧 (Qǐlái ba.): Dậy thôi
70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Mong em hãy ở lại
7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh
721: 亲爱你 (Qīn’ài nǐ.): Em yêu
729: 去喝酒 (Qù hējiǔ.): Đi uống rượu
7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận
740: 气死你 (Qì sǐ nǐ.): Tức anh chết được
7408695: 其实你不了解我 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Kỳ thực anh không hiểu em

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 8

8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em
8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên
8084: BABY: Em yêu
81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh
837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận
8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý

Ý nghĩa các con số 

tiếp tục

 bằng số 9

902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em

Ý nghĩa các con số

Lời kết:

Trên đây, là một vài ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 mà Blog ATP Academy đã tổng hợp. Hi vọng bài tổng hợp này vừa đem đến cho bạn những phút giây giải trí, vừa giúp bạn chọn lựa những con số phù hợp với bản thân của mình nhất. Để những con số đấy sẽ mang lại đại cát đại lợi cho bạn!!!

Ngoài ra

ATP

 Academy đã tổng hợp bộ tài liệu về tất tần tật 

thủ thuật

 excel cho dân văn phòng mới nhất 2021, 

nếu như

 ai cần hãy để lại 

mail

 hoặc SĐT Zalo mình sẽ 

gởi

 cho nha!!

Tư vấn tổng thể về Content, Marketing… xin liên hệ:

– HOTLINE: 0797777557

– Zalo: 0797777557

– Fanpage: https://www.facebook.com/ATPAcademy.vn

Nguồn: Tổng hợp

Ý nghĩa những số LẶP ĐI LẶP LẠI (111…999) và CÔNG THỨC thay đổi cuộc sống bằng LUẬT HẤP DẪN

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tin tức
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tin tức Tại Website Pkmacbook.com