Mã bưu điện Bình Dương

Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Bình Dương hiện nay là thành phố Thủ Dầu Một, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo đường Quốc lộ 13. Đây là tỉnh có dân số đông thứ 7 trong 63 tỉnh thành và cũng là tỉnh có tỷ lệ gia tăng dân số cơ học rất cao do có nhiều người nhập cư, hơn 50% dân số Bình Dương là dân nhập cư.

– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Số thứ tự

Đối tượng gán mã


bưu
chính


(9)

TỈNH BÌNH DƯƠNG

75


1

BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương

75000


2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

75001


3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

75002


4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

75003


5

Ban Dân vận tỉnh ủy

75004


6

Ban Nội chính tỉnh ủy

75005


7

Đảng ủy Khối cơ quan

75009


8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

75010


9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

75011


10

Báo Bình Dương

75016


11

Hội đồng nhân dân

75021


12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

75030


13

Tòa án nhân dân tỉnh

75035


14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

75036


15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

75040


16

Sở Công Thương

75041


17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75042


18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

75043


19

Sở Ngoại vụ

75044


20

Sở Tài chính

75045


21

Sở Thông tin và Truyền thông

75046


22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75047


23

Công an tỉnh

75049


24

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

75050


25

Sở Nội vụ

75051


26

Sở Tư pháp

75052


27

Sở Giáo dục và Đào tạo

75053


28

Sở Giao thông vận tải

75054


29

Sở Khoa học và Công nghệ

75055


30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75056


31

Sở Tài nguyên và Môi trường

75057


32

Sở Xây dựng

75058


33

Sở Quy hoạch và Kiến trúc

75059


34

Sở Y tế

75060


35

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

75061


36

Ban Dân tộc

75062


37

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

75063


38

Thanh tra tình

75064


39

Trường Chính trị tỉnh

75065


40

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã
Việt Nam

75066


41

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

75067


42

Bảo hiểm xã hội tỉnh

75070


43

Cục Thuế

Xem thêm :  Cách xuất file CAD sang PDF có màu và không màu

75078


44

Cục Hải quan

75079


45

Cục Thống kê

75080


46

Kho bạc Nhà nước tỉnh

75081


47

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

75085


48

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

75086


49

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

75087


50

Liên đoàn Lao động tỉnh

75088


51

Hội Nông dân tỉnh

75089


52

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

75090


53

Tỉnh Đoàn

75091


54

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

75092


55

Hội Cựu chiến binh tỉnh

75093


(9.1)

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

751


1

BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một

75100


2

Thành ủy

75101


3

Hội đồng nhân dân

75102


4

Ủy ban nhân dân

75103


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75104


6

P. Phú Cường

75106


7

P. Chánh Nghĩa

75107


8

P. Phú Thọ

75108


9

P. Phú Hòa

75109


10

P. Phú Lợi

75110


11

P. Hiệp Thành

75111


12

P. Phú Tân

75112


13

P. Phú Mỹ

75113


14

P. Hòa Phú

75114


15

P. Định Hòa

75115


16

P. Hiệp An

75116


17

P. Tân An

75117


18

P. Tương Bình Hiệp

75118


19

P. Chánh Mỹ

75119


20

BCP. Thủ Dầu Một

75150


21

BCP. Phú Hòa

75151


22

BC. KHL Thủ Dầu Một

75152


23

BC. Phú Cường

75153


24

BC. Phú Thọ

75154


25

BC. Phú Mỹ

75155


26

BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương

75156


27

BC. Tương Bình Hiệp

75157


28

BC. HCC Bình Dương

75198


29

BC. Hệ 1 Bình Dương

75199


(9.2)

THỊ XÃ THUẬN AN

752


1

BC. Trung tâm thị xã Thuận An

75200


2

Thị ủy

75201


3

Hội đồng nhân dân

75202


4

Ủy ban nhân dân

75203


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75204


6

P. Lái Thiêu

75206


7

P. Vĩnh Phú

75207


8

P. Bình Hòa

75208


9

P. An Phú

75209


10

P. Bình Chuẩn

75210


11

P. Thuận Giao

75211


12

P. An Thạnh

75212


13

P. Hưng Định

75213


14

P. Bình Nhâm

75214


15

X. An Sơn

75215


16

BCP. Thuận An

75250


17

BCP. Thuận Giao

75251


18

BCP. KCN Vsip

75252


19

BC.KHL Thuận An

75253


20

BC. KCN Vsip

75254


21

BC. Đổng An

75255


22

BC. An Phú

75256


23

BC. Bình Chuẩn

75257


24

BC. Bình Chuẩn 2

75258


25

BC. Thuận Giao

75259


26

BC. HCC Thuận An

75298


(9.3)

THỊ XÃ DĨ AN

753


1

BC. Trung tâm thị xã Dĩ An

75300


2

Thị ủy

75301


3

Hội đồng nhân dân

75302


4

Ủy ban nhân dân

75303


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

Xem thêm :  Cách bật và sử dụng tính năng Clipboard History trên Win 10

75304


6

P. Dĩ An

75306


7

P. An Bình

75307


8

P. Đông Hòa

75308


9

P. Bình Thắng

75309


10

P. Bình An

75310


11

P. Tân Đông Hiệp

75311


12

P. Tân Bình

75312


13

BCP. Dĩ An

75350


14

BCP. Bình An

75351


15

BCP. Tân Đông Hiệp

75352


16

BC. KHLDĩAn

75353


17

BC. Bình Minh

75354


18

BC. Sóng Thần

75355


19

BC. Bình An

75356


20

BC. Tân Đông Hiệp

75357


21

BC. Tân Bình

75358


22

BC. HCC Dĩ An

75398


(9-4)

THỊ XÃ TÂN UYÊN

754


1

BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên

75400


2

Thị ủy

75401


3

Hội đồng nhân dân

75402


4

Ủy ban nhân dân

75403


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75404


6

P. Uyên Hưng

75406


7

X. Hội Nghĩa

75407


8

P. Tân Hiệp

75408


9

X. Vĩnh Tân

75409


10

X. Phú Chánh

75410


11

X. Tân Vĩnh Hiệp

75411


12

P. Khánh Bình

75412


13

X. Bạch Đằng

75413


14

P. Thạnh Phước

75414


15

P. Tân Phước Khánh

75415


16

P. Thái Hòa

75416


17

X. Thạnh Hội

75417


18

BCP. Tân Uyên

75450


19

BC. KHLTân Uyên

75451


20

BC. Hội Nghĩa

75452


21

BC. Tân Vĩnh Hiệp

75453


22

BC. Khánh Bình

75454


23

BC. Tân Phước Khánh

75455


24

BC. Tân Ba

75456


25

BC. HCC Tân Uyên

75498


(9.5)

HUYỆN BẮC TẰN UYÊN

755


1

BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên

75500


2

Huyện ủy

75501


3

Hội đồng nhân dân

75502


4

Ủy ban nhân dân

75503


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75504


6

X. Tân Thành

75506


7

X. Hiếu Liêm

75507


8

X. Tân Định

75508


9

X. Bình Mỹ

75509


10

X. Tân Lập

75510


11

X. Đất Cuốc

75511


12

X. Tân Bình

75512


13

X. Lạc An

75513


14

X. Tân Mỹ

75514


15

X. Thường Tân

75515


16

BCP.BắcTân Uyên

75550


17

BC. Bình Mỹ

75551


18

BC. Lạc An

75552


19

BC. HCC Bắc Tân Uyên

75598


(9.6)

HUYỆN PHÚ GIÁO

756


1

BC. Trung tâm huyện Phú Giáo

75600


2

Huyện ủy

75601


3

Hội đồng nhân dân

75602


4

Ủy ban nhân dân

75603


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75604


6

TT. Phước Vĩnh

75606


7

X. An Bình

75607


8

X. Phước Sang

75608


9

X. An Thái

75609


10

X. An Long

75610


11

X. An Linh

75611


12

X. Tân Hiệp

75612


13

X. Tân Long

75613


14

X. Phước Hòa

75614


15

X. Vĩnh Hòa

75615


16

X. Tam Lập

75616


17

BCP. Phú Giáo

75650


18

BC. An Bình

Xem thêm :  Cách ẩn thời gian online trên Facebook

75651


19

BC. Phước Hòa

75652


(9-7)

HUYỆN BÀU BÀNG

757


1

BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng

75700


2

Huyện ủy

75701


3

Hội đồng nhân dân

75702


4

Ủy ban nhân dân

75703


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75704


6

X. Lai Uyên

75706


7

X Trừ Văn Thố

75707


8

X. Cây Trường II

75708


9

X.Long Nguyên

75709


10

X. Lal Hưng

75710


11

X. Tân Hưng

75711


12

X. Hưng Hòa

75712


13

BCP. Bàu Bàng

75750


14

BC. Lai Uyên

75751


15

BC. Long Nguyên

75752


16

BC. Hưng Hòa

75753


17

BC. HCC Bàu Bàng

75798


(9-8)

HUYỆN DẦU TIẾNG

758


1

BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng

75800


2

Huyện ủy

75801


3

Hội đồng nhân dân

75802


4

Ủy ban nhân dân

75803


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75804


6

TT. Dầu Tiếng

75806


7

X. Thanh An

75807


8

X. Thanh Tuyền

75808


9

X. Long Tân

75809


10

X. An Lập

75810


11

X. Định Hiệp

75811


12

X. Long Hòa

75812


13

X. Định An

75813


14

X. Minh Tân

75814


15

X. Minh Thạnh

75815


16

X. Minh Hòa

75816


17

X. Định Thành

75817


18

BCP. Dầu Tiếng

75850


19

BC. Thanh Tuyền

75851


20

BC. An Lập

75852


21

BC. Long Hòa

75853


22

BC. Minh Tân

75854


23

BC. Minh Hòa

75855


24

BĐVHX Cần Nôm

75856


25

BC. HCC Dầu Tiếng

75898


(9.9)

THỊ XÃ BẾN CÁT

759


1

BC. Trung tâm thị xã Bến Cát

75900


2

Thị ủy

75901


3

Hội đồng nhân dân

75902


4

Ủy ban nhân dân

75903


5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75904


6

P. Mỹ Phước

75906


7

X. An Điền

75907


8

X. An Tây

75908


9

X. Phú An

75909


10

P. Tân Định

75910


11

P. Thới Hòa

75911


12

P. Hòa Lợi

75912


13

P. Chánh Phú Hòa

75913


14

BCP. Bến Cát

75950


15

BCP. Mỹ Phước 3

75951


16

BC. KHL Bến Cát

75952


17

BC. KCN Mỹ Phước

75953


18

BC. KCN Mỹ Phước 2

75954


19

BC. KCN Mỹ Phước 3

75955


20

BC. Phú An

75956


21

BC. Sở Sao

75957


22

BC. Chánh Phú Hòa

75958


23

BC. HCC Bến Cát

75998


Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.



Nguồn tham khảo từ Internet

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật Tại Website Pkmacbook.com