Bài viết giới thiệu tổng quan về bảng chữ cái tiếng Anh giúp các bậc phụ huynh hỗ trợ các bé trong quá trình mới tiếp xúc với tiếng Anh.
Bảng chữ cái tiếng anh gồm 26 chữ cái:
Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:
– 5 nguyên âm: a, e, o, i, u
– 21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Cách phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh:
STT |
Chữ thường |
Chữ hoa |
Tên chữ |
Phát âm |
1 |
a |
A |
A |
/eɪ/ |
2 |
b |
B |
Bee |
/biː/ |
3 |
c |
C |
Cee |
/siː/ |
4 |
d |
D |
Dee |
/diː/ |
5 |
e |
E |
E |
/iː/ |
6 |
f |
F |
Ef (Eff nếu là động từ) |
/ɛf/ |
7 |
g |
G |
Jee |
/dʒiː/ |
8 |
h |
H |
Aitch |
/eɪtʃ/ |
Haitch |
/heɪtʃ/ |
|||
9 |
i |
I |
I |
/aɪ/ |
10 |
j |
J |
Jay |
/dʒeɪ/ |
Jy |
/dʒaɪ/ |
|||
11 |
k |
K |
Kay |
/keɪ/ |
12 |
l |
L |
El hoặc Ell |
/ɛl/ |
13 |
m |
M |
Em |
/ɛm/ |
14 |
n |
N |
En |
/ɛn/ |
15 |
o |
O |
O |
/oʊ/ |
16 |
p |
P |
Pee |
/piː/ |
17 |
q |
Q |
Cue |
/kjuː/ |
18 |
r |
R |
Ar |
/ɑr/ |
19 |
s |
S |
Ess (es-) |
/ɛs/ |
20 |
t |
T |
Tee |
/tiː/ |
21 |
u |
U |
U |
/juː/ |
22 |
v |
V |
Vee |
/viː/ |
23 |
w |
W |
Double-U |
/ˈdʌbəl.juː/ |
24 |
x |
X |
Ex |
/ɛks/ |
25 |
y |
Y |
Wy hoặc Wye |
/waɪ/ |
26 |
z |
Z |
Zed |
/zɛd/ |
Zee |
/ziː/ |
|||
Izzard |
/ˈɪzərd/ |
Một số hình ảnh bảng chữ cái tiếng anh cho các bạn tham khảo:
Nguồn tham khảo từ Internet
- SEO Facebook những thủ thuật bạn không nên bỏ lỡ – Cẩm nang Dạy học
- Câu nói của Lucian khi Ban/Pick trong LMHT
- Hàm Coupdays – Tính số ngày trong kỳ phiếu lãi và có chứa ngày kết toán trong Excel
- Hướng dẫn cách tải game và ứng dụng Android không hỗ trợ tại Việt Nam
- Nguyên nhân và cách khắc phục máy tính chạy chậm